Bảng giá
THÔNG BÁO
MỨC PHÍ CÔNG CHỨNG VÀ THÙ LAO CÔNG CHỨNG
A. MỨC THU PHÍ CÔNG CHỨNG
Căn cứ Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính, Văn phòng Công chứng Quận 8 thông báo mức thu phí công chứng cụ thể như sau:
I. Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
STT |
GIÁ TRỊ TÀI SẢN HOẶC GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG |
MỨC THU (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng |
8 |
Trên 100 tỷ đồng |
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp) |
Đối với các việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản (tính trên tổng số tiền thuê) được tính như sau:
STT |
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG (tổng số tiền thuê) |
MỨC THU (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
40 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
80 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng |
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 8 triệu đồng/trường hợp) |
II. Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch được quy định như sau:
STT |
LOẠI VIỆC |
MỨC THU (đồng/trường hợp) |
1 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
40 nghìn |
2 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
100 nghìn |
3 |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền |
50 nghìn |
4 |
Công chứng giấy uỷ quyền |
20 nghìn |
5 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại điểm a,b,c khoản 2 Điều 4 Thông tư này) |
40 nghìn |
6 |
Công chứng việc huỷ bỏ, chấm dứt hợp đồng, giao dịch |
25 nghìn |
7 |
Công chứng di chúc |
50 nghìn |
8 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
20 nghìn |
9 |
Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
40 nghìn |
10 |
Nhận lưu giữ di chúc |
100 nghìn |
11 |
Thu phí công chứng bản dịch 10 nghìn/trang đối với bản dịch thứ nhất (từ bản dịch thứ hai trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 3.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản) |
|
12 |
Thu phí cấp bản sao văn bản công chứng: 05 nghìn đồng/trang, (từ trang thứ ba trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa không quá 100 nghìn đồng/bản) |
|
13 |
Thu phí chứng thực bản sao từ bản chính: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản |
|
14 |
Thu phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) |
B. THÙ LAO CÔNG CHỨNG
Thực hiện theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/03/2016 của Ủy ban nhân dân Tp. Hồ Chí Minh ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh:
Đơn vị tính: đồng
STT |
LOẠI VIỆC (Soạn thảo hợp đồng, giao dịch) |
MỨC THÙ LAO |
|
1 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho, đặt cọc, chuyển nhượng, thuê, vay, thế chấp tài sản |
250.000 |
|
2 |
Hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, thanh lý hợp đồng giao dịch |
200.000 |
|
3 |
Hợp đồng ủy quyền, di chúc |
210.000 |
|
4 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, góp vốn, hợp tác kinh doanh |
100.000đ/trang (không quá 1.000.000đ/trường hợp) |
|
5 |
Văn bản thỏa thuận chế độ tài sản vợ chồng (phân chia, tách, nhập tài sản) |
210.000 |
|
6 |
Niêm yết hồ sơ khai nhận, phân chia di sản (thu ngay khi niêm yết) |
600.000/lần |
|
7 |
Văn bản khai nhận di sản, phân chia di sản thừa kế |
450.000 |
|
8 |
Giấy ủy quyền, văn bản từ chối nhận di sản |
150.000 |
|
9 |
Các việc giao dịch khác (BĐS ngoài thành phố, xe máy trên 175cc, ô tô) |
600.000đ/việc |
|
10 |
Hợp đồng mua bán, ủy quyền toàn quyền xe máy đã qua ủy quyền hoặc có dung tích xi lanh trên 120cc |
360.000 |
|
11 |
Đánh máy, in ấn hợp đồng giao dịch |
15.000đ/trang A4 |
|
12 |
Công việc dịch thuật |
Dịch sang tiếng Việt |
Dịch sang tiếng nước ngoài |
Tiếng Anh, Hoa |
80.000đ/trang |
100.000đ/trang |
|
Tiếng Nga, Pháp |
120.000đ/trang |
150.000đ/trang |
|
Tiếng Hàn, Nhật, Đức |
140.000đ/trang |
170.000đ/trang |
|
Tiếng các nước khác |
150.000đ/trang |
180.000đ/trang |
|
Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch thứ hai tính 5.000 đồng/trang (không quá 50.000 đồng/bản dịch) Mức thù lao nói trên chưa tính phí công chứng theo quy định. |
Ghi chú:
Mức phí và thù lao công chứng nói trên là mức trần được niêm yết công khai tại trụ sở Văn phòng Công chứng Quận 8 và thực hiện cho đến khi có quy định mới.
TRƯỞNG VĂN PHÒNG
(Đã ký)
NGUYỄN ĐÌNH MÔN